Trực tiếp bóng đá Everton vs Arsenal 19h30 ngày 4/2 (Ngoại hạng Anh 2022/23)
Thứ Bảy 04/02/2023 19:30(GMT+7)
Trực tiếp Everton vs Arsenal:
Tân HLV trưởng Everton, Sean Dyche, có trận ra mắt khắc nghiệt khi chạm trán đội đầu bảng Arsenal. Một thử thách quá sức cho đội bóng hiện đứng áp chót trên BXH Premier League.
Giải Premier League – Th 7, 04/2
Chưa diễn ra
Đội hình xuất phát Everton vs Arsenal
Everton (4-3-3): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gueye (27), Amadou Mvom Onana (8), Abdoulaye Doucoure (16), Alex Iwobi (17), Dominic Calvert-Lewin (9), Dwight McNeil (7)
Arsenal (4-3-3): Aaron Ramsdale (1), Ben White (4), William Saliba (12), Gabriel Magalhaes (6), Oleksandr Zinchenko (35), Martin Odegaard (8), Thomas Partey (5), Granit Xhaka (34), Bukayo Saka (7), Edward Nketiah (14), Eddie Nketiah (14), Gabriel Martinelli (11)
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic
|
Matt Turner
|
||
Mason Holgate
|
Kieran Tierney
|
||
Yerry Mina
|
Jakub Kiwior
|
||
Ben Godfrey
|
Rob Holding
|
||
Ruben Vinagre
|
Takehiro Tomiyasu
|
||
Tom Davies
|
Jorginho
|
||
Demarai Gray
|
Fabio Vieira
|
||
Neal Maupay
|
Amario Cozier-Duberry
|
||
Ellis Reco Simms
|
Leandro Trossard
|
Thông tin trước trận đấu
Thông tin bên lề Everton vs Arsenal
- 5/6 trận gặp nhau gần nhất giữa 2 đội có bàn hiệp 1.
- Arsenal đã thắng tỷ lệ châu Á ở 4/6 trận gặp Everton gần nhất.
- 5 trận gần nhất của Everton có bàn hiệp 1.
- Everton đã thua tỷ lệ châu Á ở 5/6 trận gần nhất.
- Arsenal đã thắng tỷ lệ châu Á ở 5/7 trận gần nhất.
- Everton: Nathan Patterson, James Garner, Michael Keane và Andros Townsend chấn thương.
- Arsenal: Gabriel Jesus, Reiss Nelson, Mohamed Elneny và Emile Smith Rowe chấn thương
Nhận định Everton vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Arsenal | 19 | 16 | 2 | 1 | 29 | 50 | T T H T T |
2 | Man City | 20 | 14 | 3 | 3 | 33 | 45 | H T B T T |
3 | Newcastle | 20 | 10 | 9 | 1 | 22 | 39 | T H H T H |
4 | Man United | 20 | 12 | 3 | 5 | 7 | 39 | T T T H B |
5 | Tottenham | 21 | 11 | 3 | 7 | 9 | 36 | B T B B T |
6 | Fulham | 22 | 9 | 5 | 8 | 2 | 32 | T T B B H |
7 | Brighton | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T B T T H |
8 | Brentford | 20 | 7 | 9 | 4 | 4 | 30 | H T T T H |
9 | Chelsea | 21 | 8 | 6 | 7 | 1 | 30 | B B T H H |
10 | Liverpool | 19 | 8 | 5 | 6 | 9 | 29 | T T B B H |
11 | Aston Villa | 20 | 8 | 4 | 8 | -4 | 28 | B T H T T |
12 | Crystal Palace | 20 | 6 | 6 | 8 | -9 | 24 | T B B H H |
13 | Nottingham Forest | 20 | 5 | 6 | 9 | -19 | 21 | B H T T H |
14 | Leicester | 20 | 5 | 3 | 12 | -7 | 18 | B B B B H |
15 | Leeds United | 19 | 4 | 6 | 9 | -7 | 18 | B H H B H |
16 | West Ham | 20 | 5 | 3 | 12 | -8 | 18 | B B H B T |
17 | Wolves | 20 | 4 | 5 | 11 | -18 | 17 | T B H T B |
18 | Bournemouth | 20 | 4 | 5 | 11 | -23 | 17 | B B B B H |
19 | Everton | 20 | 3 | 6 | 11 | -13 | 15 | B H B B B |
20 | Southampton | 20 | 4 | 3 | 13 | -18 | 15 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại